Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Phan Văn Trai, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Trâm, nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1911, hi sinh 12/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Trầm, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1923, hi sinh 31/07/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Trầm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phước hiệp - Củ Chi - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Phan Văn Trể, nguyên quán Phước hiệp - Củ Chi - Hồ Chí Minh, sinh 1918, hi sinh 29/03/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Tân - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phan Văn Trẻn, nguyên quán Mỹ Tân - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1935, hi sinh 14/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Yên - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Tri, nguyên quán Xuân Yên - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hi sinh 6/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Yên - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Tri, nguyên quán Xuân Yên - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hi sinh 6/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Trí, nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 19/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán TT Cái Bè - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Triết, nguyên quán TT Cái Bè - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1929, hi sinh 05/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang