Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Sỹ Tam, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 2/9/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Viết Tam, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 22/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Viết Tam, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 22/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Trường Tam, nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 21/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ TRƯƠNG CHÍ TAM, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tích Lương - Đồng Nại - Bắc Thái
Liệt sĩ Trương Duy Tam, nguyên quán Tích Lương - Đồng Nại - Bắc Thái, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Hỷ - Bắc Thái
Liệt sĩ Trương Duy Tam, nguyên quán Đồng Hỷ - Bắc Thái hi sinh 31/07/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ TRƯƠNG THỊ TAM, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Nam Hoà - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Trọng Tam, nguyên quán Nam Hoà - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 26/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Lạc - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Tam Sơn, nguyên quán Yên Lạc - Yên Khánh - Hà Nam Ninh hi sinh 24/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang