Nguyên quán Yên Bái - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Thị Sáu, nguyên quán Yên Bái - Thiệu Yên - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 26/8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Kỷ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Sỹ Sáu, nguyên quán Diễn Kỷ - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 06/3/1917, hi sinh 14/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Sáu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thạnh - Gò Công Tây - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Sáu, nguyên quán Phú Thạnh - Gò Công Tây - Tiền Giang hi sinh 25/09/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Dân - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Bá Sáu, nguyên quán Tân Dân - Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 3/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Văn Sáu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh phong - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Sáu, nguyên quán Thanh phong - Thanh Chương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Mai Văn Sáu, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Văn Đức - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Chí Sáu, nguyên quán Văn Đức - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1936, hi sinh 6/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thạch - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Công Sáu, nguyên quán Yên Thạch - Lập Thạch - Vĩnh Phú hi sinh 6/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị