Nguyên quán Tây Hồ - Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Trần Xuân Việt, nguyên quán Tây Hồ - Tiên Lữ - Hưng Yên, sinh 1956, hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Long - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Xuân Việt, nguyên quán Hoàng Long - Kim Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1959, hi sinh 4/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Tân Thành - Kim Sơn - NinhBi2nh
Liệt sĩ Trịnh Quốc Việt, nguyên quán Tân Thành - Kim Sơn - NinhBi2nh, sinh 1935, hi sinh 4/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Bình - Thị xã Tây Ninh - Tây Ninh
Liệt sĩ Trịnh Quốc Việt, nguyên quán Tân Bình - Thị xã Tây Ninh - Tây Ninh, sinh 1960, hi sinh 31/10/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Hà - Hà Nội
Liệt sĩ Trịnh Việt Minh, nguyên quán Ngọc Hà - Hà Nội hi sinh 3/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngọc Hà - Hà Nội
Liệt sĩ Trịnh Việt Minh, nguyên quán Ngọc Hà - Hà Nội hi sinh 3/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Hưng - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Trương Bá Việt, nguyên quán Thái Hưng - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 1/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trương Đức Việt, nguyên quán ý Yên - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghĩa Lâm - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Văn Việt, nguyên quán Nghĩa Lâm - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 07/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Trương Văn Việt, nguyên quán Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 23/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum