Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hồi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 9/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Tài - Xã Triệu Tài - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hồi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 7/8/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hồi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 25/9/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Lăng - Xã Triệu Lăng - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hồi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/11/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Thành - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Bà Trưng - Thị Xã Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Đức Hồi, nguyên quán Bà Trưng - Thị Xã Kiến An - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 26/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Thượng - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ BÙI THỊ HỒI, nguyên quán Ninh Thượng - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1930, hi sinh 05/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Quang Hồi, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1939, hi sinh 07/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đ. Đồn - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Thị Hồi Sinh, nguyên quán Đ. Đồn - Hà Tây hi sinh 12/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Thành - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Hồi, nguyên quán Nghĩa Thành - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1960, hi sinh 10/05/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hà Thanh - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Xuân Hồi, nguyên quán Hà Thanh - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước