Nguyên quán Long Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Kiều Thái Hòa, nguyên quán Long Phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 22/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Nhuận - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lã Thái Giãng, nguyên quán Đông Nhuận - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Luận - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lã Thái Thang, nguyên quán Đồng Luận - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 18 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên đề - Bồi cầu - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Lã Văn Thái, nguyên quán Yên đề - Bồi cầu - Bình Lục - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 09/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Thuật - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lạ Văn Thái, nguyên quán Tân Thuật - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 9/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đồng Văn - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Lang Hồng Thái, nguyên quán Đồng Văn - Quế Phong - Nghệ An hi sinh 29/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mộc Bài - Đông Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lầu Thái Trống, nguyên quán Mộc Bài - Đông Hà - Quảng Ninh, sinh 1953, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đ Thái, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thạnh lam - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đăng Thái, nguyên quán Thạnh lam - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 26/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Thái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 24/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An