Nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Nghĩa, nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 17/9/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lâm Lê Nghĩa, nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 22/09/1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Bá Nghĩa, nguyên quán Quảng Nam hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Khánh - An Tiên - Rạch Gia
Liệt sĩ Huỳnh Hữu Nghĩa, nguyên quán Văn Khánh - An Tiên - Rạch Gia hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Khê - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Cảnh Nghĩa, nguyên quán Bình Khê - Đông Triều - Quảng Ninh hi sinh 20/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Công Dân - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đại Nghĩa, nguyên quán Công Dân - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 25/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Thành - Đức Huệ - Long An
Liệt sĩ Huỳnh Văn Nghĩa, nguyên quán Bình Thành - Đức Huệ - Long An, sinh 1944, hi sinh 22/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Học - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Đại Nghĩa, nguyên quán Thái Học - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 13/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Đình Nghĩa, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai