Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Trương Văn Chùng, nguyên quán Khác hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Thạnh - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trương Văn Chương, nguyên quán An Thạnh - Bến Cầu - Tây Ninh hi sinh 11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Trương Văn Chướng, nguyên quán Ba Đình - Hà Nội, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hậu Thành - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Văn Có, nguyên quán Hậu Thành - Cái Bè - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghĩa Mỹ - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Văn Công, nguyên quán Nghĩa Mỹ - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 6/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Vang - Nam Giang - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trương Văn Công, nguyên quán Nam Vang - Nam Giang - Hà Nam Ninh hi sinh 17/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cẩm Thạch - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Văn Công, nguyên quán Cẩm Thạch - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa hi sinh 31/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Suối Đá - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trương Văn Công, nguyên quán Suối Đá - Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Đình - Định Hóa - Bắc Thái
Liệt sĩ Trương Văn Công, nguyên quán Phú Đình - Định Hóa - Bắc Thái hi sinh 20/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Điền Hạ - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Văn Cống, nguyên quán Điền Hạ - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 24/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị