Nguyên quán Châu Thành - An Giang
Liệt sĩ Trương Văn Tưởng, nguyên quán Châu Thành - An Giang hi sinh 01/09/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Văn Tuỳ, nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Hoà - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Trương Văn Tuyến, nguyên quán Minh Hoà - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 16 - 02 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tâm - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trương Văn Tuyền, nguyên quán Thanh Tâm - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 10/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Châu Hồng - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Văn Tuyển, nguyên quán Châu Hồng - Quỳ Hợp - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 10/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Định - Bến Cát
Liệt sĩ Trương Văn Tý, nguyên quán Tân Định - Bến Cát, sinh 1936, hi sinh 03/03/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phước Thái - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Trương Văn TÝ, nguyên quán Phước Thái - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 6/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán ái Thượng - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Văn Tý, nguyên quán ái Thượng - Bá Thước - Thanh Hoá hi sinh 26/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Ưa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hậu Thành - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Văn ứng, nguyên quán Hậu Thành - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1922, hi sinh 29/07/1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang