Nguyên quán Số 63 Bạch Mai - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Đình Kiên, nguyên quán Số 63 Bạch Mai - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 1/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Đình Kính, nguyên quán Hà Bắc hi sinh 28/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thịnh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Đình Ký, nguyên quán Vĩnh Thịnh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 30/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Đình Ký, nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1947, hi sinh 10/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Lam, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 20/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Đức Lạc - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Lâm, nguyên quán Đức Lạc - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình lâm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Khối 73 - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Đình Lâm, nguyên quán Khối 73 - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1942, hi sinh 14/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lại - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Đình Lâm, nguyên quán Vĩnh Lại - Lâm Thao - Vĩnh Phú hi sinh 8/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Lâm - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Đình Lâm, nguyên quán Đồng Lâm - Hạ Hoà - Vĩnh Phú hi sinh 8/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị