Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Máy, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 7/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đức Minh, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 20/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hợp tiến - Trung Hoá - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Trần Đức Minh, nguyên quán Hợp tiến - Trung Hoá - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1959, hi sinh 23/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp tiến - Trung Hoá - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Trần Đức Minh, nguyên quán Hợp tiến - Trung Hoá - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1959, hi sinh 23/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Thọ - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đức Minh, nguyên quán Sơn Thọ - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 31/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Tiến - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đức Mơi, nguyên quán Vũ Tiến - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 27/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Mong, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1909, hi sinh 17/2/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Tiến - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đức Mưu, nguyên quán Hưng Tiến - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 27/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lộc Vương - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đức Nghiêm, nguyên quán Lộc Vương - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1934, hi sinh 13/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Mai - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Đức Ngô, nguyên quán Hoàng Mai - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 4/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị