Nguyên quán Thăng Long - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Minh Tiếp, nguyên quán Thăng Long - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 4/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Minh Toan, nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 12/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu An - Triệu Hải - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Minh Trí, nguyên quán Triệu An - Triệu Hải - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 13/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Minh Trí, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phi Trường - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Minh Tuấn, nguyên quán Phi Trường - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 20/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Trần Minh Tuấn, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phi trường - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Minh Tuấn, nguyên quán Phi trường - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 20/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Mỹ - Mỹ Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Minh Tùng, nguyên quán Nhân Mỹ - Mỹ Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 30/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Minh Tường, nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 14/9/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diển Hải - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Minh Ty, nguyên quán Diển Hải - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 15/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị