Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn T Uỷ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 30/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm T Hoa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Châu Hòa - Xã Châu Hòa - Huyện Giồng Trôm - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan T Duyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 13/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh T Hùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/6/1987, hiện đang yên nghỉ tại Quới Sơn - Xã Quới Sơn - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ T V Lê (Tư Hiếu), nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hòa Định - Bến Cát
Liệt sĩ Võ T Hương (Mười Cây), nguyên quán Hòa Định - Bến Cát hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hòa Định - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Võ T Hương (Mười Cây), nguyên quán Hòa Định - Bến Cát - Bình Dương hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng - T - Mậu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Sa Thầy - Huyện Sa Thầy - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn - T - Lịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 7/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Thanh Tây - Xã Bình Thanh Tây - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Sài Gòn
Liệt sĩ Lâm T H Hoa (Tu Vân), nguyên quán Sài Gòn hi sinh 5/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh