Nguyên quán Trà Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Công Ba, nguyên quán Trà Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 18/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hữu Ba, nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1/1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Minh - Lập Thạch
Liệt sĩ Trần Thanh Ba, nguyên quán Đông Minh - Lập Thạch hi sinh 29/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phố hàng Cát
Liệt sĩ Trần Huy Ba, nguyên quán Phố hàng Cát, sinh 1941, hi sinh 04/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hưng - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Trọng Ba, nguyên quán Thanh Hưng - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1963, hi sinh 23/09/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Ba, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán châu hạnh - quỳ châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Trọng Ba, nguyên quán châu hạnh - quỳ châu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 19/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diển Bình - Diển Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Sỷ Ba, nguyên quán Diển Bình - Diển Châu - Nghệ An hi sinh 11/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Trọng Ba, nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 19/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Ba, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 10/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị