Nguyên quán Bảo Lý - Lý Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Trương Anh Đại, nguyên quán Bảo Lý - Lý Nhân - Hà Nam, sinh 1940, hi sinh 8/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Xuân lộc - Thuường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vĩ Đại Sơn, nguyên quán Xuân lộc - Thuường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 06/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vĩ Đại Sơn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Đại Dương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Võ Đại Hảo, nguyên quán Kim Sơn - Ninh Bình, sinh 1963, hi sinh 13/3/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Đại Liên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Phong - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đại Thành, nguyên quán Nghĩa Phong - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 11/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thôn Phú - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Quang Đại, nguyên quán Thôn Phú - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 26/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Tiến Đại, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Lĩnh - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Đại Bàng, nguyên quán Cẩm Lĩnh - Ba Vì - Hà Tây hi sinh 19/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị