Nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Văn Phán, nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 27/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Dân - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hồ Văn Phờ, nguyên quán Tân Dân - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1940, hi sinh 7/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Văn Phới, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1966, hi sinh 06/03/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gia Xuyên - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Hồ Văn Phông, nguyên quán Gia Xuyên - Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 25/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Thạch - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Phú, nguyên quán Quỳnh Thạch - Nghệ An hi sinh 20/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Hạnh - Châu Thành - An Giang
Liệt sĩ Hồ Văn Phú, nguyên quán Vĩnh Hạnh - Châu Thành - An Giang hi sinh 23/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Quảng Bình
Liệt sĩ Hồ Văn Phụ, nguyên quán Quảng Bình hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Kiết - Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Văn Phúc, nguyên quán Phú Kiết - Chợ Gạo - Tiền Giang, sinh 1953, hi sinh 26/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Phùng, nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 20/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Quản, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 1/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị