Nguyên quán Đồng Sơn - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thế Lực, nguyên quán Đồng Sơn - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1947, hi sinh 15/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Thịnh - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lực, nguyên quán Đức Thịnh - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 21/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khu phố 5 - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Lực, nguyên quán Khu phố 5 - Vinh - Nghệ An hi sinh 5/1/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Lực, nguyên quán Trung Thành - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 03/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Dương - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lực, nguyên quán Hải Dương - Hải Dương hi sinh 26/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Quang Lực, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khu phố 5 - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Duy Lực, nguyên quán Khu phố 5 - Vinh - Nghệ An, sinh 10/1936, hi sinh 25/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Dương - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Tiến Lực, nguyên quán Đông Dương - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 27/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lý Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Tiến Lực, nguyên quán Lý Nhân - Hà Nam, sinh 1950, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tiến Lực, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị