Nguyên quán Đồ Sơn - Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Đình Khang, nguyên quán Đồ Sơn - Kiến An - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 15 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Huỳnh Phú - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Đình Khanh, nguyên quán Huỳnh Phú - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 13/07/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Đại An - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Đình Khanh, nguyên quán Đại An - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 15/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa lạc - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đình Khánh, nguyên quán Nghĩa lạc - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh hi sinh 27 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại An - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Đình Khánh, nguyên quán Đại An - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 17/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Khiêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Khoa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Đoàn - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đình Khoát, nguyên quán Vũ Đoàn - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 27/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Thắng - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đình Khôi, nguyên quán Yên Thắng - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1963, hi sinh 07/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Giang - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đình Khôi, nguyên quán Nam Giang - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị