Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 02/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lãng Thủy - Lệ Thủy - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tân Kỳ, nguyên quán Lãng Thủy - Lệ Thủy - Quảng Bình hi sinh 24/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thái Kỳ, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 15/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thủ Dầu Một - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Trường Kỳ, nguyên quán Thủ Dầu Một - Bình Dương hi sinh 3/5/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Hồng - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kỳ, nguyên quán Tân Hồng - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 25/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Bình - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Kỳ, nguyên quán Sơn Bình - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 19/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kỳ, nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 12/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Kỳ, nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 2/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kỳ, nguyên quán Hà Nội, sinh 1930, hi sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Hòa Hiệp - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kỳ, nguyên quán Đông Hòa Hiệp - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang