Nguyên quán Hải Lĩnh - Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Đình Tuy, nguyên quán Hải Lĩnh - Tĩnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 27 - 4 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Xuân - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Đình Tỵ, nguyên quán Phú Xuân - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoàng Tiến - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Đình Vân, nguyên quán Hoàng Tiến - Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 5/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thượng Minh - Nghĩa Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Đình Văng, nguyên quán Thượng Minh - Nghĩa Xuân - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 04/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiện Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Đình Xông, nguyên quán Thiện Gia - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 27 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trịnh Dương Tuyền, nguyên quán Nam Tiến - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 19/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bắc Giang
Liệt sĩ Trịnh Duy Phương, nguyên quán Bắc Giang, sinh 1953, hi sinh 14/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Duy Phương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Cù - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Trịnh Duy Thái, nguyên quán Khánh Cù - Yên Khánh - Ninh Bình, sinh 1942, hi sinh 26 - 01 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tuyên Lương - Hạ Hoà - Phú Thọ
Liệt sĩ Trịnh Duy Thành, nguyên quán Tuyên Lương - Hạ Hoà - Phú Thọ, sinh 1956, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh