Nguyên quán Hợp Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lã Quang Nhân, nguyên quán Hợp Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 24/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Tú - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Đào Nhân, nguyên quán Phương Tú - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 15/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hồng Nhân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 28 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dân Lý - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Huy Nhân, nguyên quán Dân Lý - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 29/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Vinh - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Khắc Nhân, nguyên quán Quỳnh Vinh - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 2/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Khắc Nhân, nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An hi sinh 30/4/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Nhân, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1941, hi sinh 1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bàng Hóa - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Ngọc Nhân, nguyên quán Bàng Hóa - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên lê - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Nhân Lương, nguyên quán Yên lê - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 20/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Nhân Yên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh