Nguyên quán Phố Cột 5 - Hòn Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Mai trung Việt, nguyên quán Phố Cột 5 - Hòn Gai - Quảng Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liên Sơn - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Hồng Việt, nguyên quán Liên Sơn - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 02/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Khê - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Việt Đưc, nguyên quán Xuân Khê - Ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 18/5/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Việt Son, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/3/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Xuân - Thị Xã Tam Kỳ - Đà Nẵng
Liệt sĩ Ngô Việt Thanh, nguyên quán Tam Xuân - Thị Xã Tam Kỳ - Đà Nẵng, sinh 1959, hi sinh 23/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Thắng - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Bá Việt, nguyên quán Nhân Thắng - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 30/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Chính - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Việt, nguyên quán Đức Chính - Đông Triều - Quảng Ninh hi sinh 17/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Việt, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Việt, nguyên quán Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1959, hi sinh 16/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Sơn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Việt, nguyên quán Sơn Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 8/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An