Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Niên, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1955, hi sinh 14/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đức Thạnh - Mộ Đức
Liệt sĩ Võ Nơi, nguyên quán đức Thạnh - Mộ Đức, sinh 1954, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Hội - Tân Đảng - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Võ Phương, nguyên quán Khánh Hội - Tân Đảng - Hồ Chí Minh hi sinh 3/2/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Diện - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Quông, nguyên quán Quỳnh Diện - Nghệ An hi sinh 24/4/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Sáng, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 12/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Sáng, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 9/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Sáu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Sỏi, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 10/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Sự, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1908, hi sinh 9/10/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Sung, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 5/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị