Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Phước, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Giang - Tây Sơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Lưu Phước Hải, nguyên quán Bình Giang - Tây Sơn - Nghĩa Bình hi sinh 30/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Lộc - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Lưu Văn Phước, nguyên quán Hưng Lộc - Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 18/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hội Cư - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Mai Bá Phước, nguyên quán Hội Cư - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 16/08/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hòa Hải - Hòa Vang - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Mai Đăng Phước, nguyên quán Hòa Hải - Hòa Vang - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 10/3/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ MAI HỮU PHƯỚC, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1931, hi sinh 9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Kim - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Mai Văn Phước, nguyên quán Vĩnh Kim - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1955, hi sinh 30/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thạnh Hội - Tân Uyên - Biên Hòa
Liệt sĩ Mai Văn Phước, nguyên quán Thạnh Hội - Tân Uyên - Biên Hòa hi sinh 19/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Phước, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Phước, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An