Nguyên quán Tô Hà Thành - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Phong Nhã, nguyên quán Tô Hà Thành - Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 1/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lợi Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Tấn Phong, nguyên quán Lợi Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 15/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Tấn Phong, nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1952, hi sinh 07/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Thanh Phong, nguyên quán Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 9/4/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thiệu Dương - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Phong, nguyên quán Thiệu Dương - Đông Thiệu - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 31/12/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Phong, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 15/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Kiên Giang - tỉnh Kiên Giang
Nguyên quán Lộc Khê - Trang Nhánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Lục Phong Tặc, nguyên quán Lộc Khê - Trang Nhánh - Cao Bằng, sinh 1947, hi sinh 10/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Liên Sơn - Gia Viển - Ninh Bình
Liệt sĩ Lương Hồng Phong, nguyên quán Liên Sơn - Gia Viển - Ninh Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Trường - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Hồng Phong, nguyên quán Hồng Trường - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 10/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hà Quảng - Cao Lạng
Liệt sĩ Lương Hồng Phong, nguyên quán Hà Quảng - Cao Lạng, sinh 1953, hi sinh 1/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An