Nguyên quán Hữu Nam - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ An Quốc, nguyên quán Hữu Nam - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 18 - 02 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Quang - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Ánh Dương, nguyên quán Tân Quang - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 27/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Anh Khiêm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Bắc - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Anh Tuấn, nguyên quán Xuân Bắc - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 19/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Xã Hưng Yên - Hưng Yên
Liệt sĩ Vũ Anh Tường, nguyên quán Thị Xã Hưng Yên - Hưng Yên, sinh 1944, hi sinh 23/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Sơn - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vũ Bá Bình, nguyên quán Bình Sơn - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1895, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Ước - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Bá Các, nguyên quán Tân Ước - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 06/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Ninh - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Bá Chiến, nguyên quán Khánh Ninh - Yên Khánh - Ninh Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lý hộc - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Bá Chu, nguyên quán Lý hộc - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Bá Chước, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 18/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước