Nguyên quán Ninh Dương - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lưu A Trưởng, nguyên quán Ninh Dương - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1945, hi sinh 15 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hưng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu An Vinh, nguyên quán Thái Hưng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 6/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Anh Hoàng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Bích Sơn - Đại Từ - Hà Bắc
Liệt sĩ Lưu Bá PHủ, nguyên quán Bích Sơn - Đại Từ - Hà Bắc, sinh 1960, hi sinh 10/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hoàng Thái - Bắc Thái
Liệt sĩ Lưu Bá Quyên, nguyên quán Hoàng Thái - Bắc Thái, sinh 1941, hi sinh 14/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yênlãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lưu Bá Tước, nguyên quán Yênlãng - Vĩnh Phú, sinh 1954, hi sinh 9/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Tôi - Hà Nội
Liệt sĩ Lưu Bách Tiện (Tiến), nguyên quán Thanh Tôi - Hà Nội hi sinh 23/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Duy Sơn - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Bản thang - Cảnh Tiến - Trùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Lưu Bình Lâm, nguyên quán Bản thang - Cảnh Tiến - Trùng Khánh - Cao Bằng, sinh 1955, hi sinh 24/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bản thang - Cảnh Tiến - Trùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Lưu Bình Lâm, nguyên quán Bản thang - Cảnh Tiến - Trùng Khánh - Cao Bằng, sinh 1955, hi sinh 24/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Bĩnh Phương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị