Nguyên quán An Ninh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Thịnh, nguyên quán An Ninh - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 8/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Thịnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quảng Thạch - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Xuân Thịnh, nguyên quán Quảng Thạch - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 30 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lập - Phú Thọ
Liệt sĩ Trịnh Như Thịnh, nguyên quán Yên Lập - Phú Thọ, sinh 1941, hi sinh 12/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Trịnh Văn Thịnh, nguyên quán Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1956, hi sinh 21/2/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Việt Lương - Văn Lâm - Hưng Yên
Liệt sĩ Trịnh Văn Thịnh, nguyên quán Việt Lương - Văn Lâm - Hưng Yên hi sinh 9/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hà Bình - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Văn Thịnh, nguyên quán Hà Bình - Hà Trung - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trịnh Xuân Thịnh, nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Mỹ - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Đình Thịnh, nguyên quán Nghĩa Mỹ - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 17/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồi Xuân - Quan Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vi Văn Thịnh, nguyên quán Hồi Xuân - Quan Hoá - Thanh Hoá, sinh 1941, hi sinh 22/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị