Nguyên quán Tân Việt - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Hệ, nguyên quán Tân Việt - Đông Triều - Quảng Ninh hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Hộ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Sơn - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Hoa, nguyên quán Thái Sơn - Thái Ninh - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Hoa, nguyên quán Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Hòa, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vũ Tây - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Hoàn, nguyên quán Vũ Tây - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 04/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Phong - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Hoàn, nguyên quán Nghĩa Phong - Nghĩa Hưng - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quất Thượng - Việt Trì - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn QUốc Hội, nguyên quán Quất Thượng - Việt Trì - Phú Thọ, sinh 1939, hi sinh 18/9/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Kiên Đức - Phú Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Hội, nguyên quán Kiên Đức - Phú Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 11/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thạnh - Kỳ Sơn - Hoà Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Hội, nguyên quán Hợp Thạnh - Kỳ Sơn - Hoà Bình, sinh 1944, hi sinh 14/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị