Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thọ An - Xã Thọ An - Huyện Đan Phượng - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Văn Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vật Lại - Xã Vật Lại - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đông La - Xã Đông La - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Minh - Xã Tân Minh - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Luân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại huyện Cẩm Xuyên - Huyện Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Trọng Luân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Hà Tĩnh - Thành phố Hà Tĩnh - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thị Luân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Hà Tĩnh - Thành phố Hà Tĩnh - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Luân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Xã Trung Sơn - Huyện Lương Sơn - Hoà Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Luân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Anh Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh