Nguyên quán An Lâm - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Vương Ngọc Long, nguyên quán An Lâm - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 14/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Quỳnh An - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Vương Đình Long, nguyên quán Quỳnh An - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 7/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Vang - CampuChia
Liệt sĩ Vương Thị Bạch Mai, nguyên quán Nam Vang - CampuChia, sinh 1950, hi sinh 29/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Bình Minh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Vương Đình Minh, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thị Trấn - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Vương Đình Minh, nguyên quán Thị Trấn - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 24/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Phượng - Tiên lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Vương Quốc Nghiêm, nguyên quán Minh Phượng - Tiên lữ - Hưng Yên, sinh 1946, hi sinh 19/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Vương Đình Ngọc, nguyên quán Xuân Lộc - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 18/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Nghi Xuân - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Sơn - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vương Đạt Nguyên, nguyên quán Hoàng Sơn - Hoàng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 28/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Hoà - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Vương Nhậm, nguyên quán Thái Hoà - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 4/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị