Nguyên quán Đông Thái - BaVì - Hà Tây
Liệt sĩ Văn Văn Dần, nguyên quán Đông Thái - BaVì - Hà Tây hi sinh 30/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Văn Văn Đức, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1951, hi sinh 12/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Văn Văn Lâm, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1952, hi sinh 09/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Phú B - Châu Đốc - An Giang
Liệt sĩ Văn Vân Phấn, nguyên quán Châu Phú B - Châu Đốc - An Giang hi sinh 30/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Văn Văn Thanh, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 25/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thái Học – Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Vàn, nguyên quán Thái Học – Thái Thụy - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Hữu - An Phú - An Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Vân, nguyên quán Phú Hữu - An Phú - An Giang hi sinh 25/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Liên Hoà - Lạc Sơn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Vân, nguyên quán Liên Hoà - Lạc Sơn - Hà Sơn Bình, sinh 1952, hi sinh 31/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Lập - Hà Bắc
Liệt sĩ Chu Văn Vân, nguyên quán Việt Lập - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Vân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An