Nguyên quán Tân Uyên - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giai, nguyên quán Tân Uyên - Sông Bé, sinh 1958, hi sinh 22/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giai, nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ba Thôn - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giai, nguyên quán Ba Thôn - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 1/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giai, nguyên quán Yên Định - Thanh Hoá hi sinh 16/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Truông Mít - DMC - - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giải, nguyên quán Truông Mít - DMC - - Tây Ninh, sinh 1950, hi sinh 29/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Dân - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Giai, nguyên quán Minh Dân - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 23/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Giải, nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 09/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hồng - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Phạm Phú Giai, nguyên quán Nam Hồng - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thị Giái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 10/09/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Lư - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Trần Đình Giải, nguyên quán Yên Lư - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 18/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh