Nguyên quán Hoằng Đại - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Vệ, nguyên quán Hoằng Đại - Hoằng Hoá - Thanh Hoá hi sinh 10/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Vân - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Tô Vệ, nguyên quán Thiệu Vân - Thiệu Hóa - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 25/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Vệ, nguyên quán Nghệ Tĩnh hi sinh 27/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trung Vệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/07/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Liên Vị - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vệ, nguyên quán Liên Vị - Quảng Ninh hi sinh 21/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoằng Xuyên - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vệ, nguyên quán Hoằng Xuyên - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Vệ, nguyên quán Dương Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1934, hi sinh 08/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đăng Hà - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Vệ, nguyên quán Đăng Hà - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 8/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Vệ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Vĩnh Lợi - Sơn Dương - Hà Tuyên
Liệt sĩ Phan Tự Vệ, nguyên quán Vĩnh Lợi - Sơn Dương - Hà Tuyên, sinh 1946, hi sinh 15/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị