Nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn C Khanh, nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 21/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Tr C Lâm, nguyên quán Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ba Trai - Ba Vì - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đinh C Ngân, nguyên quán Ba Trai - Ba Vì - Hà Sơn Bình, sinh 1952, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh C Phả, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Lấp - tỉnh Đắk Nông
Nguyên quán Bình Triều - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Đoàn C Phương, nguyên quán Bình Triều - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1946, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Gia Hưng - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn C Sơn, nguyên quán Gia Hưng - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1953, hi sinh 3/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Giang - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phùng C Tân, nguyên quán Hương Giang - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 13/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Tiên - Kim Bôi - Hòa Bình
Liệt sĩ Quách C Tặng, nguyên quán Kim Tiên - Kim Bôi - Hòa Bình, sinh 1947, hi sinh 19/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ C H Thanh, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nhân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn C Tính, nguyên quán Nhân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1933, hi sinh 8/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An