Nguyên quán Thăng Long - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Hằng, nguyên quán Thăng Long - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 28/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Viết Hằng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Lê Gia Hằng, nguyên quán Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 26/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Lợi - Nghi lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đức Hằng, nguyên quán Nghi Lợi - Nghi lộc - Nghệ An hi sinh 18/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Cơ - Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Cù Đình Hằng, nguyên quán Yên Cơ - Thanh Ba - Phú Thọ hi sinh 23/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây Phong - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Mạnh Hằng, nguyên quán Tây Phong - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 7/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Đào - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Đức Hằng, nguyên quán Thái Đào - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 14/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhựt Quang - Phù Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hằng, nguyên quán Nhựt Quang - Phù Cừ - Hải Hưng, sinh 1933, hi sinh 3/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Oai - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Thanh Hằng, nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Oai - Thái Bình hi sinh 14/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phước Hằng, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 8/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thủy - tỉnh Quảng Trị