Nguyên quán Lam Sơn - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Đình Tam, nguyên quán Lam Sơn - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 18/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Đình Tế, nguyên quán Thái Sơn - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 06/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Bảo - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đào Đình Tiện, nguyên quán Liên Bảo - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 1/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Trung - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Đình Tỉnh, nguyên quán Gia Trung - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 27/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đình Xuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đình Đò, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 5/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đình Xuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đình Long, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 30/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đình Phi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 4/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đình Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 7/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh