Nguyên quán An Hạ - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đào Bá Đạm, nguyên quán An Hạ - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1944, hi sinh 5/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Thụy Tân - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Bá Đào, nguyên quán Thụy Tân - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 4/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Bá Duyệt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Bá Gia, nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 6/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Bá Liền, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 25/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Đức - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đào Bá Nghiêm, nguyên quán Tiên Đức - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1940, hi sinh 09/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Bá Phượng, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 20/3/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Hưng - Hoành Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đào Bá Quảng, nguyên quán Việt Hưng - Hoành Bồ - Quảng Ninh hi sinh 15/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Khê - Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Bá Tẩu, nguyên quán An Khê - Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đại Thanh - Đại Lộc - Quảng Nam
Liệt sĩ Đào Bá Thân, nguyên quán đại Thanh - Đại Lộc - Quảng Nam, sinh 1955, hi sinh 04/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh