Nguyên quán Tân Lương - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Duy Quầy, nguyên quán Tân Lương - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 8/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Duy Quyết, nguyên quán Nhân Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 20/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình Thanh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Duy Thân, nguyên quán Bình Thanh - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 13/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú thanh - Bình Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Đào Duy Thích, nguyên quán Phú thanh - Bình Giang - Hải Dương, sinh 1947, hi sinh 21/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Lai - Lai Thanh - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đào Duy Thịnh, nguyên quán Đồng Lai - Lai Thanh - Hà Sơn Bình, sinh 1949, hi sinh 23/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Thuận - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Duy Từ, nguyên quán Thái Thuận - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 4/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Nam - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Đào Duy Tùng, nguyên quán Vân Nam - Phúc Thọ - Hà Tây hi sinh 2/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Duy Nhân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 4/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Duy Ngại, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đậu Duy Đào, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 19/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh