Nguyên quán Phước An - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Điều Phúc, nguyên quán Phước An - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1944, hi sinh 04/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Phúc, nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 20/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Hiệp - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Nguyễn Phúc, nguyên quán Ngọc Hiệp - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1947, hi sinh 6/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phúc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Lăng - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Phúc, nguyên quán Hương Lăng - Hương Khê - Nghệ Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 11/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Phúc, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 2/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến An - Trung Quốc
Liệt sĩ Thái Phúc, nguyên quán Kiến An - Trung Quốc hi sinh 4/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Phúc, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1910, hi sinh 19/5/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Huyền Tụng - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Phúc Vượng, nguyên quán Huyền Tụng - Bạch Thông - Bắc Thái, sinh 1947, hi sinh 28/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ mai phúc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1950, hiện đang yên nghỉ tại -