Nguyên quán Vũ Trung - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Bích, nguyên quán Vũ Trung - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 16/02/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Bích, nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1934, hi sinh 08/05/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Khánh Thượng – Yên MÔ - Ninh Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Bích, nguyên quán Khánh Thượng – Yên MÔ - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Hoà - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Bích, nguyên quán Quảng Hoà - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 15/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Thuận - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Lương Văn Bích, nguyên quán Trực Thuận - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 07/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Khánh - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bích, nguyên quán Yên Khánh - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1926, hi sinh 27/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bích, nguyên quán Bến Cầu - Tây Ninh hi sinh 25/05/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Hồng - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bích, nguyên quán Vĩnh Hồng - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 13/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Tiến - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bích, nguyên quán Nam Tiến - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 10/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quãng Phú - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bích, nguyên quán Quãng Phú - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1941, hi sinh 4/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị