Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoàn, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 28/7/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Sơn - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoàn, nguyên quán An Sơn - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 4/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoàn, nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 19/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Điệp - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoàn, nguyên quán Tam Điệp - Duyên Hà - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 8/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp An - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoàn, nguyên quán Hiệp An - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoàn, nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 18/5/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Phong - B. Triệu - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoàn, nguyên quán Hoàng Phong - B. Triệu - Quảng Ninh, sinh 1955, hi sinh 14/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Hoà - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Hoàn, nguyên quán Minh Hoà - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 25/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Sơn - Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Thái Văn Hoàn, nguyên quán Nam Sơn - Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 15/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Sơn - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Hoàn, nguyên quán Đông Sơn - Đông Quan - Thái Bình hi sinh 1/7/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An