Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Khu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1917, hi sinh 27/8/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Xuân - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tư Khu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/11/1982, hiện đang yên nghỉ tại Iagrai - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Khu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Khu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Khu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hoà - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Khu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTT.Xã Tam Kỳ - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán Kỳ Lợi - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Xuân Đào, nguyên quán Kỳ Lợi - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh hi sinh 18/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Xuân Đào, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 19 - 07 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đình Xuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh