Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Xuân Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Thắng - Xã Đức Thắng - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí: Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hải Lăng - Thị trấn Hải Lăng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí: Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thiện - Xã Hải Khê - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Đồng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 15/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Đồng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 9/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Đức Doanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 1/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán Tam Quan Nam - Hoài Nhơn - Bình Định
Liệt sĩ Đặng Đức Tiến, nguyên quán Tam Quan Nam - Hoài Nhơn - Bình Định, sinh 1948, hi sinh 25/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Tiến, nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1910, hi sinh 11/01/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Lộc - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tiến, nguyên quán Quảng Lộc - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 24/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Vinh - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tiến, nguyên quán Phú Vinh - Phú Thọ hi sinh 3/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An