Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đình Thảo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 7/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Trung Giã - Xã Trung Giã - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đình Thảo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 30/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đình Thảo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thảo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 22/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thảo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Bình Kiều - Xã Bình Kiều - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Thảo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 30/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Thảo, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT liệt sỹ Nậm Loỏng - Huyện Phong Thổ - Lai Châu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Thảo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Châu - Xã Hải Châu - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Thảo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nghĩa Bình - Xã Nghĩa Bình - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Thảo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Minh - Xã Hải Minh - Huyện Hải Hậu - Nam Định