Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Thiểm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Long Xuyên - Phú Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Văn Thiểm, nguyên quán Long Xuyên - Phú Thọ - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 11/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Phú - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiểm, nguyên quán An Phú - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Nhân Hòa – Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Văn Thiểm, nguyên quán Nhân Hòa – Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 17/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Bình Thiểm, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 26/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Hữu Thiểm, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 26/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Định - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trịnh Xuân Thiểm, nguyên quán Kim Định - Kim Sơn - Ninh Bình hi sinh 9/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Triệu Quang Thiểm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 12/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Mỹ phước tây - Xã Mỹ Phước Tây - Huyện Cai Lậy - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thiểm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Phong Mỹ - Xã Phong Mỹ - Huyện Giồng Trôm - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiểm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Tam đồng - Vĩnh Phúc