Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 13/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Thiện - Xã Tịnh Thiện - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Đề, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Cam Lộ - Xã Cam Thành - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đề, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Đình Ba, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đình Bảo, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Đình Bình, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 6/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Phác - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Đình Bình, nguyên quán Diễn Phác - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 09/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Lăng - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Đình Cẩm, nguyên quán Vũ Lăng - Vũ Tiên - Thái Bình hi sinh 09/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Ninh - Kỳ Anh - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Đình Cẩn, nguyên quán Kỳ Ninh - Kỳ Anh - Thành phố Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Đình Chiểu, nguyên quán Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 24/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh