Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Anh Tuấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 23/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khâm Thiên - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Trương Anh Tuấn, nguyên quán Khâm Thiên - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1955, hi sinh 5/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phong Thịnh - Thanh chương - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Anh Tuấn, nguyên quán Phong Thịnh - Thanh chương - Nghệ An hi sinh 4/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Tuấn Anh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Bắc - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Anh Tuấn, nguyên quán Xuân Bắc - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 19/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Thành - Bắc Thái
Liệt sĩ Hoàng Tuấn Anh, nguyên quán Trung Thành - Bắc Thái hi sinh 12/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hoà - Nam Trực - Nam Hà
Liệt sĩ Hoàng Tuấn Anh, nguyên quán Nam Hoà - Nam Trực - Nam Hà hi sinh 14/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Hạnh - Diển Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Tuấn Anh, nguyên quán Diển Hạnh - Diển Châu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 24/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hà - Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn Anh, nguyên quán Nam Hà - Kiến An - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngủ Thái - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn Anh, nguyên quán Ngủ Thái - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 28/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị