Nguyên quán Gia Thịnh - Gia Viễn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Công Nam, nguyên quán Gia Thịnh - Gia Viễn - Hà Nam Ninh hi sinh 27/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Hựu - Gò Công Tây - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Công Nghiệp, nguyên quán Vĩnh Hựu - Gò Công Tây - Tiền Giang, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Công Nhân, nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 02/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Thắng - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Công Nhật, nguyên quán Đức Thắng - Tiên Lữ - Hải Hưng hi sinh 4/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Công Nhị, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Công Nhượng, nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 10/5/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Ca - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Đặng Công Phúc, nguyên quán Bình Ca - Yên Sơn - Tuyên Quang hi sinh 6/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Công Quý, nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vượng Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Công Thi, nguyên quán Vượng Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 30/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam thượng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Công Thức, nguyên quán Nam thượng - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 4/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An