Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Thới, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hi sinh 2/5/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Gio Việt - Xã Gio Việt - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thới, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 14/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS thôn Xuân Mỵ - Xã Trung Hải - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thới, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 7/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Đặng Hoàng Anh, nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 13/7/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Hoàng Doanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Hoàng Kiểu, nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1964, hi sinh 18/1/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lộc Thắng - Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Đặng Hoàng Minh, nguyên quán Lộc Thắng - Lộc Ninh - Sông Bé, sinh 1960, hi sinh 7/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Mỹ - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đặng Hoàng Thắng, nguyên quán An Mỹ - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình, sinh 1948, hi sinh 12/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Viết Tường - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đặng Huy Hoàng, nguyên quán Viết Tường - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 12/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Trần Hoàng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị